STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Hướng dẫn |
1. | Thông tin sinh viên | 短期交換留学生出願者情報 | Download tại đường link Điền và lưu dưới định dạng MS Excel rồi gửi e-mail đến phòng Đối ngoại (huflit.ir@huflit.edu.vn) |
2. | Đơn đăng ký | 入学志願書 | Download tại đường link Điền và lưu dưới định dạng MS Word rồi gửi e-mail đến phòng Đối ngoại (huflit.ir@huflit.edu.vn) |
3. | Giấy chứng nhận sinh viên tiếng Anh | 在籍証明書 | Liên hệ Phòng Chính trị - Công tác sinh viên để được cấp |
4. | Bảng điểm tiếng Anh | 成績証明書 | Liên hệ Phòng Đào tạo Đại học để được cấp |
5. | Hình 3x4 | 証明写真(縦 4 ㎝×横 3cm) | Nền trắng, chụp trong vòng 6 tháng |
6. | Giấy khám sức khoẻ | 健康診断書 | Download tại đường link Sinh viên cầm form này đến bệnh viện yêu cầu khám sức khoẻ để chuẩn bị du học Nhật Bản. Tìm hiểu và chỉ khám ở những bệnh viện được Lãnh sự quán chấp nhận. |
7. | Bản sao hộ chiếu | パスポートの写し | Chỉ cần trang có chứa thông tin |
8. | Thư giới thiệu | 在籍大学学長(総長)の推薦書 | Liên hệ giảng viên phụ trách hoặc Trưởng Khoa/Trưởng Bộ môn viết |
9. | Đơn đăng ký Giấy chứng nhận tư cách lưu trú | 在留資格認定証明書交付申請書 | Download tại đường link Điền và lưu dưới định dạng MS Excel và gửi e-mail đến phòng Đối ngoại (huflit.ir@huflit.edu.vn) |
10. | Giấy chứng nhận số dư ngân hàng với sổ tiết kiệm tối thiểu 1.100.000 JPY (khoảng 200.000.000 đồng) | 金融機関の残高証明書 | Tài khoản này có thể do bố/mẹ/người bảo lãnh tài chính đứng tên, nhưng phải có hộ khẩu/giấy khai sinh chứng minh quan hệ gia đình. Nếu sổ tiết kiệm ngân hàng không đứng tên của sinh viên thì cần thêm Hộ khẩu hoặc Giấy khai sinh dịch công chứng tiếng Anh hoặc tiếng Nhật. |
Tác giả bài viết: Khoa NN&VH Phương Đông
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn