HỌC KỲ I |
- Nguyên lý kế toán |
- Thị trường tài chính |
- Tiếng Anh cơ bản 3 |
- Tài chính công ty 1 |
- Pháp luật đầu tư (tự chọn) |
- Pháp luật tài chính-ngân hàng (tự chọn) |
- Thống kê ứng dụng |
- Tiếng Anh chuyên ngành kế toán-kiểm toán 1 |
HỌC KỲ II |
- Kinh tế lượng ứng dụng (tự chọn) |
- Tài chính công ty 2 |
- Tiền tê ngân hàng |
- Excel ứng dụng (tự chọn) |
- Kế toán tài chính |
- Tiếng Anh chuyên ngành tài chính-ngân hàng 1 |
HỌC KỲ I |
- Đầu tư bất động sản (tự chọn) |
- Đầu tư tài chính |
- Kế toán quản trị |
- Phương pháp nghiên cứu khoa học |
- Tài chính phát triển |
- Thẩm định dự án đầu tư (tự chọn) |
- Nghiệp vụ ngân hàng 1 |
- Tiếng Anh chuyên ngành kế toán-kiểm toán 2 |
HỌC KỲ II |
- Mua bán & Sáp nhập (tự chọn) |
- Thuế |
- Mô hình tài chính |
- Nghiệp vụ ngân hàng 2 |
- Phân tích báo cáo tài chính |
- Tài chính công |
- Thực hành thanh toán thư tín dụng (tự chọn) |
- Tiếng anh chuyên ngành tài chính-ngân hàng 2 |
HỌC KỲ I |
- Marketing căn bản |
- Nguyên lý thẩm định giá |
- Tài chính thương mại quốc tế |
- Tài chính vi mô |
- Thực hành nghề nghiệp tài chính-ngân hàng |
- Quản trị rủi ro tài chính |
- Kiểm soát nội bộ (tự chọn) |
- Kiểm toán cơ bản (tự chọn) |
HỌC KỲ II |
- Khởi nghiệp (Start-Up) |
- Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn nếu đủ điều kiện làm khóa luận) |
- Quản trị ngân hàng thương mại |
- Thực tập tốt nghiệp |
- Marketing ngân hàng (tự chọn nếu không đủ điều kiện làm khóa luận) |
- Thẩm định tín dụng (tự chọn nếu không đủ điều kiện làm khóa luận) |
Nguồn tin: Khoa Kinh tế - Tài chính
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn