STT | Mã Ngành | Tên ngành |
1 | 7480201 |
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
|
2 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
|
3 | 7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)
|
4 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)
|
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
6 | 7310206 |
Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao)
|
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
8 | 7340301 | Kế toán |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
11 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) |
12 | 7310608 | Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Nguồn tin: Hội đồng tuyển sinh 2020