Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Thứ hai - 05/10/2020 09:09

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2020

 
STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3 Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
 A00: Toán, Lý, Hóa; 19.75  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;
 D07: Toán,  Hóa, Tiếng Anh;
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 29.25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
 D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 23.25  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;
4 7340101 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 25.75 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
 D11: Văn, Lý, Tiếng Anh
5 7340120 Kinh doanh quốc tế  D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 26.25 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
 D11: Văn, Lý, Tiếng Anh
6 7310206 Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao)
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 25.50 (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng  D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 19.00  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
 D11: Văn, Lý, Tiếng Anh
8 7340301 Kế toán  D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; 18.00  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
 D11: Văn, Lý, Tiếng Anh
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;  20.75  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
10 7810201 Quản trị khách sạn  D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;  20.00  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
11 7380107 Luật kinh tế
(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;  16.00  
 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;
 D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;
 D66: Văn, GDCD, Tiếng Anh
12 7310608 Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
 D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;  21.25  
 D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
 D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
 
Ghi chú:
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường
 sau 14 giờ 00 ngày 05/10/2020.

Nguồn tin: Hội đồng tuyển sinh 2020

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

TUYỂN SINH CAO HỌC

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

DANH MỤC